Trang chủ > Tin tức mới > Danh mục ngành nghề tính thuế GTGT theo tỷ lệ % trên doanh thu

Danh mục ngành nghề tính thuế GTGT theo tỷ lệ % trên doanh thu

- GIẢM 50% KHÓA HỌC KẾ TOÁN THỰC HÀNH xem ngay
- NHẬN DẠY KÈM GIA SƯ KẾ TOÁN THEO YÊU CẦU xem ngay
- NHẬN LÀM DỊCH VỤ KẾ TOÁN THUẾ BCTC TRỌN GÓI xem ngay

Danh mục ngành nghề tính thuế GTGT theo tỷ lệ % trên doanh thu

Danh mục ngành nghề tính thuế GTGT theo tỷ lệ % trên doanh thu

Danh mục ngành nghề tính thuế GTGT theo tỷ lệ % trên doanh thu. Sẽ cho các bạn biết được tỷ lệ % trên doanh thu của từng ngành nghề

Danh mục ngành nghề tính thuế GTGT theo tỷ lệ % trên doanh thu

cach-kiem-tra-doi-chieu-so-sach-ke-toan

1. Đối tượng tính thuế GTGT theo tỷ lệ % trên doanh thu:

– Doanh nghiệp có tổng doanh thu năm trước liền kề dưới 1 tỷ và không nộp mẫu 06/GTGT

– Doanh nghiệp mới thành lập, doanh nghiệp không đủ điều kiện để tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

2. Nguyên tắc xác định tỷ lệ tính thuế

– Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh đa ngành hoặc trong hợp đồng kinh doanh bao gồm nhiều hoạt động tại nhiều nhóm tỷ lệ khác nhau mà không tách riêng được doanh thu của từng hoạt động thì sẽ áp dụng mức tỷ lệ cao nhất để đóng thuế.

Ví dụ:

Công ty kế toán Hà Nội thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.  Công ty có 2 hoạt động chính là: kinh doanh nội thất gia đình và làm đại lý cấp 1 cho Công ty nội thất Hòa Phát.  Tuy nhiên công ty kế toán Hà Nội lại không có hệ thống sổ sách riêng để theo dõi 2 hoạt động kinh doanh trên.  Hoạt động kinh doanh nội thất gia đình chịu thuế GTGT 2% trên doanh thu, hoạt động làm đại lý cấp 1 chịu tỷ lệ 5% trên doanh thu

– Như vậy công ty kế toán Hà Nội phải chịu tỷ lệ 5% trên tổng doanh thu bán hàng trong kỳ

– Trường hợp trong một hợp đồng trọn gói, không tách được từng hoạt động thì sẽ áp theo mức tỷ lệ của hoạt động chính trong hợp đồng.

– Đối với hộ kinh doanh việc phân nhóm ngành nghề tính thuế GTGT theo tỷ lệ phải đồng nhất với việc phân nhóm  để tính thuế TNCN

– Danh mục ngành nghề tính thuế theo tỷ lệ % trên doanh thu

3. Bảng danh mục ngành nghề tính thuế GTGT theo tỷ lệ % trên doanh thu

Kế toán Hà Nội xin giới thiệu Bảng danh mục ngành nghề tính thuế GTGT theo tỷ lệ % trên doanh thu ban hành kèm theo thông tư 219/2013/TT-BTC ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2013

STT Lĩnh vực Chi tiết Tỷ lệ

 

1

 

Phân phối, cung cấp hàng hóa

– Hoạt động bán buôn, bán lẻ các loại hàng hóa (trừ giá trị hàng hóa đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng)  1%

 

2

 

Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu

– Dịch vụ lưu trú, kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ; – Dịch vụ cho thuê nhà, đất, cửa hàng, nhà xưởng, cho thuê tài sản và đồ dùng cá nhân khác– Dịch vụ cho thuê kho bãi, máy móc, phương tiện vận tải; Bốc xếp hàng hóa và hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải như kinh doanh bến bãi, bán vé, trông giữ phương tiện– Dịch vụ bưu chính, chuyển phát thư tín và bưu kiện; – Dịch vụ môi giới, đấu giá và hoa hồng đại lý– Dịch vụ tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, kế toán, kiểm toán; dịch vụ làm thủ tục hành chính thuế, hải quan

– Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê cổng thông tin, thiết bị công nghệ thông tin, viễn thông;

– Dịch vụ hỗ trợ văn phòng và các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác; – Dịch vụ tắm hơi, massage, karaoke, vũ trường, bi-a, internet, game

– Dịch vụ may đo, giặt là; Cắt tóc, làm đầu, gội đầu; – Dịch vụ sửa chữa khác bao gồm: sửa chữa máy vi tính và các đồ dùng gia đình

– Dịch vụ tư vấn, thiết kế, giám sát thi công xây dựng cơ bản

– Các dịch vụ khác

– Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp)

 5%

 

3

 

Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu

– Sản xuất, gia công, chế biến sản phẩm hàng hóa; – Khai thác, chế biến khoáng sản– Vận tải hàng hóa, vận tải hành khách– Dịch vụ kèm theo bán hàng hóa như dịch vụ đào tạo, bảo dưỡng, chuyển giao công nghệ kèm theo bán sản phẩm– Dịch vụ ăn uống

– Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

– Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp).

 3%

 

4

 

Hoạt động kinh doanh khác

– Hoạt động sản xuất các sản phẩm thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 5%– Hoạt động cung cấp các dịch vụ thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 5%– Các hoạt động khác chưa được liệt kê ở các nhóm 1, 2, 3 nêu trên  2%

———————————

Trên đây Kế toán Hà Nội vừa chia sẻ với các bạn Danh mục ngành nghề tính thuế GTGT theo tỷ lệ % trên doanh thu. 

Comments

comments

 

2020 © Bản quyền thuộc về hocketoanthuchanh.org w88
KẾ TOÁN HÀ NỘI
Điện thoại: 0987 031 901
Địa chỉ:Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
® Ghi rõ nguồn "hocketoanthuchanh.org" khi bạn phát hành lại thông tin từ website này

Liên hệ quảng cáo: 0987 031 901
Tel: 0947 596 883
Email: cuongvp92@gmail.com
Hotline: 0987 031 901
Hỗ trợ & CSKH: 0987 031 901