Trang chủ > Tin tức mới > Mẫu hệ thống bảng lương năm 2015 mới nhất theo nghị định 49

Mẫu hệ thống bảng lương năm 2015 mới nhất theo nghị định 49

- GIẢM 50% KHÓA HỌC KẾ TOÁN THỰC HÀNH xem ngay
- NHẬN DẠY KÈM GIA SƯ KẾ TOÁN THEO YÊU CẦU xem ngay
- NHẬN LÀM DỊCH VỤ KẾ TOÁN THUẾ BCTC TRỌN GÓI xem ngay

Theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ quy định: Các Doanh nghiệp không phải đăng ký thang bảng lương như trước đây nữa. Mà tự xây dựng và quyết định thang lương, bảng lương đối với nhân viên theo Mẫu hệ thống thang bảng lương như sau:

1. Hệ thống thang bảng lương áp dụng cho doanh nghiệp:

Tên đơn vị: Công ty kế toán Hà Nội Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Ngành nghề: Đào tạo kế toán thực tế Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Địa chỉ: Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội  
Mã số thuế: 0103639843 Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2015

HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
————-

I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: 3.100.000 đồng/tháng.
 
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

CHỨC DANH
CÔNG VIỆC
BẬC
I II III IV V VI VII VIII
01. Giám đốc
– Mức lương
5.900 6.195 6.505 6.830 7.172 7.531 7.908 8.303
02. Phó Giám đốc 
– Mức lương
5.200 5.460 5.733 6.020 6.321 6.637 6.969 7.317
03. Kế toán trưởng
– Mức lương
5.000 5.250 5.513 5.789 6.078 6.382 6.701 7.036
04. NV Kinh Doanh
– Mức lương
3.500 3.700 3.900 4.200 4.500 4.800 5.200 5.600
                 
                 
 
                                                        Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2015
  Kế toán thuế Apec (APECTAX)
  (Ký tên và đóng dấu vào đây)

Mẫu hệ thống bảng lương năm 2015 mới nhất theo nghị định 49

mau he thong thang bang luong

2. Hệ thống thang bảng lương công chức nhà nước:

TÊN ĐƠN VỊ: ……………………………………….
NGÀNH NGHỀ: ……………………………………….
ĐỊA CHỈ: ……………………………………….
ĐIỆN THOẠI: ……………………………………….

HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
——————————————————–

I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: …… đồng/tháng.

II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG :

1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:

Đơn vị tính : 1.000 đồng.

CHỨC DANH
CÔNG VIỆC

S
BẬC
I II III IV     V       VI  
01 – Giám đốc
– Mức lương
C.01 5.000.000 5.500.0000 6.000.000 6.500.000    
02 – Phó Giám đốc
– Hệ số :
– Mức lương
C.02 5.000.000          
03 – Kế toán trưởng
– Hệ số :
 Mức lương
C.03 5.000.000          
 Ghi chú: Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).

2 – BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ

Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC

S
BẬC
I II III  IV   V   VI 
01 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
D.01 4.000.000 4.150.000 4.300.000      
02 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
D.02 3.500.000          
03 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
D.03 3.300.000          
04 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
D.04 3.000.000          
v.v….              

Ghi chú:
01: Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh sau : (Các bạn liệt kê đầy đủ các chức danh được xếp vào ngạch lương này).
Lưu ý: Một ngạch lương có thể áp dụng đối với nhiều chức danh. Tiêu chuẩn chức danh đầy đủ do doanh nghiệp quy định
VÍ DỤ:
01/ Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh Trưởng, phó các phòng ban
02/ Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh như: kế toán viên, nhân viên kinh doanh, thủ quỹ, nhân viên kỹ thuật, nhân viên tuyển dụng, nhân viên hành chính nhân sự …..
03/ Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh như: Văn thư, đội trưởng
04/ Ngạch lương : Áp dụng cho chức danh nhân viên lễ tân

3/- THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ.

Đơn vị tính : 1.000 đồng.

CHỨC DANH
CÔNG VIỆC

S
BẬC
I II  III   IV    V   VI   VII 
01 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
B.01 2.900.000 3.000.000          
02 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương :
B.02 2.800.000 2.900.000          
v.v….                

 Ghi chú : Một chức danh của thang lương, bảng lương của công nhân trực tiếp sản xuất có thể áp dụng đối với nhiều loại công việc. Tiêu chuẩn chức danh quy định tại tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật.
Ví dụ:
01/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên lái xe 
02/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên bảo v

                                                       PH CP LƯƠNG (nếu có) :

Đơn v tính : 1.000 đng.
PH CP LƯƠNG T L PH CP MC PH CP
1. Tiền ăn giữa ca 18.51% 500
2. Tiền trách nhiệm đội trưởng 18.51% 500
3. Tiền trách nhiệm đội phó, ca trưởng 9.26% 250
   

 Ghi chú:
Mc ph cp = t l ph cp x tin lương ti thiu doanh nghip áp dng.

                                                          ……Ngày….. tháng….. năm…
 GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

NHỮNG CHÚ Ý KHI XÂY DỰNG THANG BẢNG LƯƠNG:

–  Về quy ước mã số của hệ thống thang lương, bảng lương:

Bảng lương chức vụ quản lý doanh nghiệp (Mã số C)
+ C.01 – Tổng Giám Đốc / Giám Đốc
+ C.02 – Phó Tổng Giám Đốc / Phó Giám Đốc
+ C.03 – Kế Toán Trưởng

Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ (Mã số D)
+ D.01 – Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
Chức danh: Thành viên cố vấn, Cộng tác viên (trình độ trên Đại Học)
+ D.02 – Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính
Chức danh : Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.03 – Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
Chức danh: Phó Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.04 – Cán sự, kỹ thuật viên (trình độ Cao đẳng, Trung cấp)
+ D.05 – Nhân viên văn thư
+ D.06 – Nhân viên phục vụ

Bảng lương của công nhân, nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh và phục vụ (Mã số A và Mã số B)
Mã số A.1 : Có 12 ngành nghề
Mã số A.2 : Có 7 ngành nghề
Mã số B có 15 ngành nghề : Từ B.1 đến B.15

Kế toán Hà Nội  - Nơi hội tụ tinh hoa kế toán

Bạn có thể tham khảo thêm:

>>Khóa học kế toán tổng hợp

>>Dịch vụ kế toán thuế trọn gói

Comments

comments

 
Từ khóa: , ,

2020 © Bản quyền thuộc về hocketoanthuchanh.org w88
KẾ TOÁN HÀ NỘI
Điện thoại: 0987 031 901
Địa chỉ:Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
® Ghi rõ nguồn "hocketoanthuchanh.org" khi bạn phát hành lại thông tin từ website này

Liên hệ quảng cáo: 0987 031 901
Tel: 0947 596 883
Email: cuongvp92@gmail.com
Hotline: 0987 031 901
Hỗ trợ & CSKH: 0987 031 901